Máy P&P SMT tự động T6H
Giới thiệu
CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ ĐIỆN TỬ SHENZHEN TY
Kích thước sản phẩm:
Ưu điểm sản phẩm:
1、8 chiếc máy ảnh: 1 chiếc Mark, 1 chiếc có độ chính xác cao và 6 chiếc camera nhận dạng tốc độ cao, nhận dạng đồng bộ, đảm bảo hiệu quả tốc độ lắp và độ chính xác.
2, Ổ đĩa XY sử dụng thanh vít bóng mài có độ chính xác cao nhập khẩu + thanh dẫn hướng tuyến tính hạng nặng nhập khẩu, định vị nhanh, độ ồn thấp, độ chính xác cao.
3, Động cơ và bộ truyền động servo Panasonic, dẫn hướng tuyến tính chính xác TBI, Máy tạo chân không Nhật Bản, vòi phun có độ chính xác cao JUKI, hệ thống tích hợp cấp liệu tự động và IPC cấu hình cao - Độ chính xác cao, ổn định mạnh mẽ, hứa hẹn lắp đặt ổn định trong 24 giờ.
4, Bảng truyền ba phần - kết nối tự động từ trái sang phải (Phần đầu tiên đang chờ lắp, phần thứ hai chịu trách nhiệm lắp (Khi bảng PCB lắp xong và truyền sang phần thứ ba, phần thứ nhất cũng nhận được nhu cầu chuẩn bị đồng thời một bảng mới.), phần thứ ba truyền bảng từ máy p&p đến lò phản xạ. Tiết kiệm hiệu quả thời gian của bảng truyền và nâng cao hiệu quả.
Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm:
Số trung chuyển | 60 | trọng lượng sản phẩm | 500KGS |
Đầu gắn | 6 | Ray dẫn hướng truyền động XYZ | TBI Đường ray dẫn hướng thẳng hạng nặng có độ chính xác cao |
Công suất trung bình | 600W | ||
Định vị chính xác | 0,01mm | Hệ thống truyền động chuyển động | Trình điều khiển DPS tốc độ cao của Panasonic |
Phạm vi đệm vòi phun | 5.0mm | Hệ điều hành | Hỗ trợ hệ điều hành Windows XP, Win7 |
Nguồn cấp | 220V, 50Hz | Góc thành phần | 0 ~ 360°, chuyển động xoay đồng bộ |
Khí nén | 0,5-06Mpa | Chế độ chạy X/Y | Thanh vít bi có độ chính xác cao TBI nhập khẩu + thanh dẫn hướng tuyến tính hạng nặng TBI nhập khẩu |
Động cơ lái xe | Động cơ servo Panasonic | ||
Phương pháp nhận dạng | Sáu đầu nhận biết đồng bộ | Định vị điểm đánh dấu | Tự động hóa hoàn toàn |
Nguồn chân không vòi phun | Máy tạo chân không bật tắt tốc độ cao có hư hỏng chân không | Báo động thông minh | Tự động sửa chữa, bổ sung, cảnh báo khi thiếu nguyên liệu |
Tối đa.Khu vực bảng mạch | 650x370mm | Phương thức nhập bảng | Bảng truyền ba phần - kết nối tự động từ trái sang phải, định vị truyền dẫn PCB tự động |
XY Tối đa.Phạm vi di chuyển | 700x619mm | ||
Trục Z tối đa.Phạm vi di chuyển | 20mm | Hiển thị trực quan | Màn hình điều khiển công nghiệp 15" tỷ lệ 4:3, độ phân giải 1024X768 |
Bộ cấp liệu kiểu đai | Bộ cấp liệu 8/12/16/24mm, bộ cấp liệu dạng que, chip dạng ống | Chế độ lập trình | Lập trình điểm-điểm, lập trình trực quan, nhập tọa độ tệp PCB, v.v. |
Tối đa.Tốc độ lắp | 13000CPH | ||
Tốc độ lắp trung bình | 10000CPH (Trực quan) | Số camera nhận dạng | 1 camera nhận dạng dấu vết, 6 camera nhận dạng tốc độ cao, 1 camera nhận dạng có độ chính xác cao |
Kích thước | 1335x1230x1420mm | ||
Phạm vi lắp áp dụng: Thích hợp cho 0201, 0402, 0603, 0805, 1206, hạt đèn LED, điốt, bóng bán dẫn, SOT, khoảng cách chân cắm phạm vi 40mm * 40mm ≥0,3mm QFP, BGA, v.v. |
Từ khóa:máy chọn và đặt smt, máy chọn và đặt, máy chọn và đặt pcb, máy đếm chip pcb, máy đếm chip, máy đếm chip smt, máy chọn và đặt smd, máy định vị pcb.
Toàn bộ dây chuyền sản xuất:
Chương trình 1:
Tổng quan về nhà máy: